Thép lá cán nguội (CR). Chủng loại thép lá xếp thứ 3 sau Thép cán nóng (HR), Thép cán nóng đã ngâm tẩy rỉ (PO). Được hình thành từ Thép lá cán nóng được đưa đi gia công cán qua nhiều quá trình để tạo độ bóng, mịn bề mặt, độ cứng, mềm đảm bảo độ dày đồng nhất, tạo tính ứng dụng rộng rãi cho nhiều nghành sản xuất khác nhau. Sản phẩm cuối thông thường được xử lý mạ: inox, kẽm, sơn phủ, tráng men v.v..
Dễ nhận thấy bằng mắt thường là sản phẩm có bề mặt bóng mịn, bóng mờ. Sản phẩm thường được phủ một lớp dầu để bảo vệ, hoặc không dầu. Chiều dày thường từ 0.12mm - 4.50mm.
Sản phẩm được đóng gói dạng kiện hoặc cuộn. Trọng lượng tùy thuộc nhà sản xuất và theo đơn đặt hàng. Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật thông thường như bảng dưới đây.
Cold Rolled Steel: |
|
JIS G3141 |
SPCC SPCD SPCE SPCEN SL250Y SL370Y SL420Y |
JIS G3135 |
SPFC340 SPFC370 SPFC390 SPFC440 SPFC490 SPFC540 SPFC590 |
JIS G3311 |
S35CM S45CM S50CM |
ASTM |
A684 1065, SK85M |
JIS G3133 |
SPP |
CSC |
CF340R CF370R CF390R CF440R CF490R CF490R CF590R HS840 |
SAE |
SAE1012 SAE1017 SAE4130 SAE4135 SCM415 SCM435 SCM440 |